starship/docs/vi-VN/config/README.md

147 KiB
Raw Blame History

Cấu hình

Để bắt đầu cấu hình starship, tạo tập tin sau: ~/.config/starship.toml.

mkdir -p ~/.config && starship print-config --default > ~/.config/starship.toml

Tất cả cấu hình của starship đã xong trong tập tin này: TOML:

# Chèn một dòng trắng vào giữa các dấu nhắc lệnh
add_newline = true

# Thay thế biểu tượng "" trong dấu nhắc lệnh bằng "➜"
[character]                            # Tên mô đun chúng ta đang cấu hình là "character"
success_symbol = "[➜](bold green)"     # đoạn "success_symbol" đươc thiết lập thành "➜" với màu "bold green"

#Vô hiệu mô đun package, ẩn nó hoàn toàn trong dấu nhắc lệnh
[package]
disabled = true

Bạn thay đổi địa chỉ tệp tin cấu hình mặc định bằng biến môi trường STARSHIP_CONFIG:

export STARSHIP_CONFIG=~/.starship/config.toml

Tương đương trong PowerShell (Windows) sẽ được thêm dòng này vào $PROFILE của bạn:

$ENV:STARSHIP_CONFIG = "$HOME\.starship\config.toml"

Logging

Mặc định, starship logs các cảnh báo và các lỗi trong một tập tin tên là ~/.cache/starship/session_${STARSHIP_SESSION_KEY}.log, nơi đó khoá của phiên làm việc tương ứng với thực thể terminal của bạn. Cái này, tuy nhiên có thể được thay đổi bằng cách sử dụng biến môi trường STARSHIP_CACHE:

export STARSHIP_CACHE=~/.starship/cache

Tương đương trong PowerShell (Windows) sẽ được thêm dòng này vào $PROFILE của bạn:

$ENV:STARSHIP_CACHE = "$HOME\AppData\Local\Temp"

Thuật ngữ

Module: Một thành phần trong prompt, thông tin lấy được dựa trên thông tin ngữ cảnh từ hệ điều hành của bạn. Cho ví dụ, module "nodejs" cho biết phiên bản của NodeJS, cái hiện tại được cài đặt trên máy tính của bạn, nếu đường dẫn hiện tại của bạn là một dự án NodeJS.

Variable: Các thành phần con nhỏ hơn chứa thông tin cung cấp bởi module. Cho ví dụ, biến "version" trong "nodejs" module chứa phiên bản hiện tại của NodeJS.

Bằng việc quy ước, đa số các module có một tiền tố của terminal mặc định (ví dụ via trong "nodejs") và một khoảng trắng như là một hậu tố.

Định dạng các chuỗi

Định dạng các chuỗi là định dạng một module với việc in ra tất cả các biến của nó. Đa số các module có một cái bắt đầu gọi là format, cái đó cấu hình việc hiển thị định dạng của module. Bạn có thể sử dụng các văn bản, các biến và các nhóm văn bản trong một định dạng chuỗi.

Biến

Một biến chứa một kí hiệu $ theo sau bởi tên biến. Tên của một biến chỉ chứa các kí tự, các số và _.

Ví dụ:

  • $version là một đính dạng chuỗi với một biến đặt tên là version.
  • $git_branch$git_commit là một định dạng chuỗi với hai biến named git_branchgit_commit.
  • $git_branch $git_commit có hai biến phân cách bằng một khoảng trắng.

Nhóm văn bản

Một nhóm văn bản được tạo nên bởi hai phần khác nhau.

Phần đầu tiên, cái được bao bọc trong một [], là một định dạng chuỗi. Bạn có thể thêm các văn bản, các biến, hoặc thậm chí các nhóm văn bản lồng nhau vào trong nó.

Phần thứ hai, cái được bao bọc trong một (), là một chuỗi kiểu. Cái này có thể được sử dụng để quy định kiểu của phần đầu tiên.

Ví dụ:

  • [on](red bold) sẽ in một chuỗi on với chữ đậm tô màu đỏ.
  • [⌘ $version](bold green) sẽ in một biểu tượng theo sau là nội dung của biến version, với chữ in đậm màu xanh lá cây.
  • [a [b](red) c](green) sẽ in a b c với b màu đỏ, ac màu xanh lá cây.

Các chuỗi kiểu

Đa số các module trong starship cho phép bạn cấu hình kiểu hiển thị của chúng. This is done with an entry (thường được gọi là kiểu) cái là một cuỗi cấu hình đặc biệt. Đây là vài ví dụ của các chuỗi kiểu cũng với những gì chúng làm. Cú pháp chi tiết đầy đủ, tham khảo hướng dẫn cấu hình nâng cao.

  • "fg:green bg:blue" thiết lập chữ màu xanh lá cây trên nền màu xanh nước biển
  • "bg:blue fg:bright-green" thiết lập chữ màu xanh lá cây sáng trên nền màu canh nước biển
  • "bold fg:27" thiết lập chữ đậm với màu ANSI 27
  • "underline bg:#bf5700" thiết lập chữ gạch chân trên một nền màu da cam
  • "bold italic fg:purple" thiết lập chữa nghiêng đậm có màu tím
  • "" vô hiệu hoá tất cả các kiểu

Lưu ý rằng những style trông như thế nào sẽ được điều khiển bởi giả lập terminal của bạn. Ví dụ, một vài giả lập terminal sẽ làm sáng những màu thay vì làm đậm chữ, và một vài theme màu sử dụng cũng các giá trị cho các màu thường và màu sáng. Tương tự, để có được chữ nghiêng, terminal của bạn phải hỗ trợ các kiểu chữ nghiêng.

Điều kiện định dạng chuỗi

Một điều kiện định dạng chuỗi bọc trong () sẽ không render nếu tất cả các biến bên trong là rỗng.

Ví dụ:

  • (@$region) sẽ không hiển thị gì nếu biến regionNone, ngược lại @ theo sao bởi giá trị của region.
  • (một vài văn bản) sẽ không hiển thị thứ gì khi không có những biến bọc trong các dấu ngoặc.
  • Khi $all là một shortcut cho \[$a$b\], ($all) sẽ không hiển thị chỉ khi $a$b đều là None. Cái này làm việc giống như (\[$a$b\] ).

Các kí tự Escapable

Các kí hiệu sau có các sử dụng đặc biệt trong một định dạng chuỗi. Nếu bạn muốn in các kí tự sau, bạn phải đặt trước chúng kí tự backslash (\).

  • $
  • \
  • [
  • ]
  • (
  • )

Lưu ý rằng tomlcú pháp escape riêng của nó. Nó được khuyến nghị để sử dụng một literal string ('') trong cấu hình của bạn. Nếu bạn muốn sử dụng một kí tự cơ bản (""), chú ý đặt backslash \ trước nó.

Ví dụ, khi bạn muốn in một kí hiệu $ trên một dòng mới, các cấu hình sau cho định dạng tương đương:

# với chuỗi cơ bản
format = "\n\\$"

# với chuỗi cơ bản trong nhiều dòng
format = """

\\$"""

# với chuỗi đặc biệt
format = '''

\$'''

Prompt

Cái này là danh sách các tuỳ chọn cho cấu hình prompt-wide.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format link Cấu hình định dạng của prompt.
scan_timeout 30 Timeout của starship cho việc quét các tập tin (tính theo milliseconds).
add_newline true Chèn dòng trắng giữa các dấu nhắc lệnh.

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

# Sử dụng định dạng custom
format = """
[┌───────────────────>](bold green)
[│](bold green)$directory$rust$package
[└─>](bold green) """

# Chờ 10 milliseconds để starship kiểm tra các tập tin trong đường dẫn hiện tại.
scan_timeout = 10

# Vô hiệu hóa dòng trắng tại ví trị bắt đầu của dấu nhắc lệnh
add_newline = false

Định dạng prompt mặc định

Mặc định format được sử dụng để định nghĩa định dạng của prompt, nếu rỗng hoặc không format được cung cấp. Mặc định như sau:

format = "$all"

# Which is equivalent to
format = """
$username\
$hostname\
$shlvl\
$kubernetes\
$directory\
$vcsh\
$git_branch\
$git_commit\
$git_state\
$git_status\
$hg_branch\
$docker_context\
$package\
$cmake\
$dart\
$dotnet\
$elixir\
$elm\
$erlang\
$golang\
$helm\
$java\
$julia\
$kotlin\
$nim\
$nodejs\
$ocaml\
$perl\
$php\
$purescript\
$python\
$ruby\
$rust\
$scala\
$swift\
$terraform\
$vagrant\
$zig\
$nix_shell\
$conda\
$memory_usage\
$aws\
$gcloud\
$openstack\
$env_var\
$crystal\
$custom\
$cmd_duration\
$line_break\
$lua\
$jobs\
$battery\
$time\
$status\
$shell\
$character"""

AWS

aws module cho biết region và profile hiện tại của AWS. Cái này dựa trên các biến môi trường AWS_REGION, AWS_DEFAULT_REGION, và AWS_PROFILE với tập tin ~/.aws/config.

Khi sử dụng aws-vault profile được đọc từ biến môt trường AWS_VAULT.

When using awsu the profile is read from the AWSU_PROFILE env var.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format 'on [$symbol($profile )(\($region\) )]($style)' Định dạng cho module.
symbol "☁️ " Kí hiệu sử dụng hiển thị trước profile AWS hiện tại.
region_aliases Bảng của các region alias để hiển thị ngoài tên AWS.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
disabled false Disables the aws module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
region ap-northeast-1 Region AWS hiện tại
profile astronauts Profile AWS hiện tại
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Các vị dụ

Hiển thị mọi thứ

# ~/.config/starship.toml

[aws]
format = 'on [$symbol($profile )(\($region\) )]($style)'
style = "bold blue"
symbol = "🅰 "
[aws.region_aliases]
ap-southeast-2 = "au"
us-east-1 = "va"

Hiển thị region

# ~/.config/starship.toml

[aws]
format = "on [$symbol$region]($style) "
style = "bold blue"
symbol = "🅰 "
[aws.region_aliases]
ap-southeast-2 = "au"
us-east-1 = "va"

Hiển thị profile

# ~/.config/starship.toml

[aws]
format = "on [$symbol$profile]($style) "
style = "bold blue"
symbol = "🅰 "

Battery

The battery module shows how charged the device's battery is and its current charging status. The module is only visible when the device's battery is below 10%.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
full_symbol " " Kí hiệu cho biết khi pin đầy.
charging_symbol " " Kí hiệu cho biết khi ping đang sạc.
discharging_symbol " " Kí hiệu cho biết khi pin đang không sạc.
unknown_symbol " " Kí hiệu cho biết khi trạng thái pin không được xác định.
empty_symbol " " Kí hiệu cho biết khi hết pin.
format "[$symbol$percentage]($style) " Định dạng cho module.
display link Ngưỡng hiển thị và kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu battery module.

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[battery]
full_symbol = "🔋 "
charging_symbol = "⚡️ "
discharging_symbol = "💀 "

Hiển thị pin

The display configuration option is used to define when the battery indicator should be shown (threshold) and what it looks like (style). If no display is provided. Mặc định như sau:

[[battery.display]]
threshold = 10
style = "bold red"

Các tuỳ chọn

The display option is an array of the following table.

Tuỳ chọn Mô tả
threshold Cận trên cho tuỳ chọn hiển thị.
style Kiểu sử dụng nếu tuỳ chọn hiển thị được sử dụng bên trong.

Ví dụ

[[battery.display]]  # "bold red" style khi lượng pin nằm giữa 0% và 10%
threshold = 10
style = "bold red"

[[battery.display]]  # "bold yellow" style khi lượng pin nằm giữa 10% và 30%
threshold = 30
style = "bold yellow"

#khi lượng pin trên 30%, pin sẽ không được hiển thị

Character

The character module shows a character (usually an arrow) beside where the text is entered in your terminal.

The character will tell you whether the last command was successful or not. It can do this in two ways:

  • thay đổi màu(đỏ/xanh lá)
  • thay đổi hình dạng (/)

By default it only changes color. If you also want to change it's shape take a look at this example.

::: warning error_symbol is not supported on elvish shell. :::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "$symbol " Định dạng chuỗi sử dụng trước văn bản nhập vào.
success_symbol "[](bold green)" Định dạng chuỗi sửa dụng trước văn bản nhập vào nếu câu lệnh trước đó đã thành công.
error_symbol "[](bold red)" Định dạng chuỗi sửa dụng trước văn bản nhập vào nếu câu lệnh trước đó đã thất bại.
vicmd_symbol "[](bold green)" Định dạng chuỗi sửa dụng trước văn bản nhập vào nếu shell trong chế độ vim normal.
disabled false Vô hiệu module character.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
symbol Một phản ánh của một trong success_symbol, error_symbol or vicmd_symbol

Các vị dụ

Có tuỳ chỉnh hình dạng lỗi

# ~/.config/starship.toml

[character]
success_symbol = "[➜](bold green) "
error_symbol = "[✗](bold red) "

Không có tuỳ chỉnh hình dạng lỗi

# ~/.config/starship.toml

[character]
success_symbol = "[➜](bold green) "
error_symbol = "[➜](bold red) "

Có tuỳ chỉnh hình dạng vim

# ~/.config/starship.toml

[character]
vicmd_symbol = "[V](bold green) "

CMake

The cmake module shows the currently installed version of CMake. By default the module will be activated if any of the following conditions are met:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin CmakeLists.txt
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin CMakeCache.txt

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "△ " Kí hiệu sử dụng trước phiên bản của cmake.
detect_extensions [] Which extensions should trigger this module
detect_files ["CMakeLists.txt", "CMakeCache.txt"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này
detect_folders [] Thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này
style "bold blue" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu hoá cmake module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v3.17.3 Phiên bản của cmake
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Command Duration

The cmd_duration module shows how long the last command took to execute. The module will be shown only if the command took longer than two seconds, or the min_time config value, if it exists.

::: warning Do not hook the DEBUG trap in Bash

If you are running Starship in bash, do not hook the DEBUG trap after running eval $(starship init $0), or this module will break.

:::

Bash users who need preexec-like functionality can use rcaloras's bash_preexec framework. Simply define the arrays preexec_functions and precmd_functions before running eval $(starship init $0), and then proceed as normal.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
min_time 2_000 Khoảng thời gian ngắn nhất để hiện thời gian (tính bằng milliseconds).
show_milliseconds false Hiện milliseconds.
format "took [$duration]($style) " Định dạng cho module.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu module cmd_duration.
show_notifications false Hiện thông báo desktop khi câu lệnh hoàn thành.
min_time_to_notify 45_000 Khoảng thời gian ngắn nhất để thông báo (tính bằng milliseconds).

::: tip

Showing desktop notifications requires starship to be built with rust-notify support. You check if your starship supports notifications by running STARSHIP_LOG=debug starship module cmd_duration -d 60000 when show_notifications is set to true.

:::

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
duration 16m40s Thời gian nó lấy để thực thi câu lệnh
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[cmd_duration]
min_time = 500
format = "underwent [$duration](bold yellow)"

Conda

The conda module shows the current conda environment, if $CONDA_DEFAULT_ENV is set.

::: tip

This does not suppress conda's own prompt modifier, you may want to run conda config --set changeps1 False.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
truncation_length 1 Số lượng đường dẫn của biến môi trường nên được cắt bớt, nếu biến môi trường được tạo thông qua via conda create -p [path]. 0 nghĩa là không cắt bớt. Cũng thấy trong module directory.
symbol "🅒 " Kí hiệu sử dụng trước tên biến môi trường.
style "bold green" Kiểu cho module.
format "via [$symbol$environment]($style) " Định dạng cho module.
ignore_base true Bỏ qua biến môi trường base khi đã kích hoạt.
disabled false Vô hiệu module conda.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
environment astronauts Biến môi trường hiện tại của conda
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[conda]
format = "[$symbol$environment](dimmed green) "

Crystal

The crystal module shows the currently installed version of Crystal. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin shard.yml
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin .cr

Options

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol "🔮 " Kí hiệu sử dụng trước phiên bản hiển thị của crystal.
style "bold red" Kiểu cho module.
detect_extensions ["cr"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["shard.yml"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
disabled false Vô hiệu hoá module crystal.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v0.32.1 Phiên bản của crystal
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[crystal]
format = "via [✨ $version](bold blue) "

Dart

The dart module shows the currently installed version of Dart. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin với phần mở rộng .dart
  • Đường dẫn hiện tại chứa một đường dẫn .dart_tool
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tệp tin pubspec.yaml, pubspec.yml hoặc pubspec.lock

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🎯 " Một chuỗi định dạng hiển thị biểu tượng của Dart
detect_extensions ['dart'] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["pubspec.yaml", "pubspec.yml", "pubspec.lock"] Những tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [".dart_tool"] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold blue" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu dart module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v2.8.4 Phiên bản của dart
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[dart]
format = "via [🔰 $version](bold red) "

Đường dẫn

The directory module shows the path to your current directory, truncated to three parent folders. Your directory will also be truncated to the root of the git repo that you're currently in.

When using the fish style pwd option, instead of hiding the path that is truncated, you will see a shortened name of each directory based on the number you enable for the option.

For example, given ~/Dev/Nix/nixpkgs/pkgs where nixpkgs is the repo root, and the option set to 1. You will now see ~/D/N/nixpkgs/pkgs, whereas before it would have been nixpkgs/pkgs.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
truncation_length 3 Số lượng thư mục cha của thư mục hiện tại nên được rút gọn.
truncate_to_repo true Có hoặc không rút gọn đường dẫn gốc của git repo hiện tại của bạn.
format "[$path]($style)[$read_only]($read_only_style) " Định dạng cho module.
style "bold cyan" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu mô đun directory.
read_only "🔒" Biểu tượng để nhận biết thư mục hiện tại là chỉ đọc.
read_only_style "red" Style cho biểu tượng chỉ đọc.
truncation_symbol "" Biểu tượng tiền tố cho các đường dẫn rút gọn. ví dụ: "…/"
home_symbol "~" Biểu tượng nhận biết thư mục home.
This module has a few advanced configuration options that control how the directory is displayed.
Tùy chọn nâng cao Mặc định Mô tả
substitutions A table of substitutions to be made to the path.
fish_style_pwd_dir_length 0 The number of characters to use when applying fish shell pwd path logic.
use_logical_path true If true render the logical path sourced from the shell via PWD or --logical-path. If false instead render the physical filesystem path with symlinks resolved.

substitutions allows you to define arbitrary replacements for literal strings that occur in the path, for example long network prefixes or development directories (i.e. Java). Note that this will disable the fish style PWD.

[directory.substitutions]
"/Volumes/network/path" = "/net"
"src/com/long/java/path" = "mypath"

fish_style_pwd_dir_length interacts with the standard truncation options in a way that can be surprising at first: if it's non-zero, the components of the path that would normally be truncated are instead displayed with that many characters. For example, the path /built/this/city/on/rock/and/roll, which would normally be displayed as as rock/and/roll, would be displayed as /b/t/c/o/rock/and/roll with fish_style_pwd_dir_length = 1--the path components that would normally be removed are displayed with a single character. For fish_style_pwd_dir_length = 2, it would be /bu/th/ci/on/rock/and/roll.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
path "D:/Projects" Đường dẫn thư mục hiện tại
style* "black bold dimmed" Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[directory]
truncation_length = 8
truncation_symbol = "…/"

Docker Context

The docker_context module shows the currently active Docker context if it's not set to default.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol$context]($style) " Định dạng cho module.
symbol "🐳 " Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước Docker context.
only_with_files true Chỉ hiển thị khi có một tệp tin khớp
detect_extensions [] Các mở rộng nào nên kích hoạt mô đun này (cần only_with_files thiết lập là true).
detect_files ["docker-compose.yml", "docker-compose.yaml", "Dockerfile"] Tên tệp tin nào nên kích hoạt mô đun này (cần only_with_files được thiết lập là true).
detect_folders [] Thư mục nào nên kích hoạt mô đun này (cần only_with_files được thiết lập là true).
style "blue bold" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu mô đun docker_context.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
context test_context Docker context hiện tại
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[docker_context]
format = "via [🐋 $context](blue bold)"

Dotnet

The dotnet module shows the relevant version of the .NET Core SDK for the current directory. If the SDK has been pinned in the current directory, the pinned version is shown. Otherwise the module shows the latest installed version of the SDK.

By default this module will only be shown in your prompt when one or more of the following files are present in the current directory:

  • global.json
  • project.json
  • Directory.Build.props
  • Directory.Build.targets
  • Packages.props
  • *.sln
  • *.csproj
  • *.fsproj
  • *.xproj

You'll also need the .NET Core SDK installed in order to use it correctly.

Internally, this module uses its own mechanism for version detection. Typically it is twice as fast as running dotnet --version, but it may show an incorrect version if your .NET project has an unusual directory layout. If accuracy is more important than speed, you can disable the mechanism by setting heuristic = false in the module options.

The module will also show the Target Framework Moniker (https://docs.microsoft.com/en-us/dotnet/standard/frameworks#supported-target-framework-versions) when there is a csproj file in the current directory.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "[$symbol($version )(🎯 $tfm )]($style)" Định dạng cho module.
symbol ".NET " Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước phiên bản của dotnet.
heuristic true Sử dụng phiên bản phát hiện thông minh hơn.
detect_extensions ["sln", "csproj", "fsproj", "xproj"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["global.json", "project.json", "Directory.Build.props", "Directory.Build.targets", "Packages.props"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
style "bold blue" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu mô đun dotnet.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v3.1.201 Phiên bản của dotnet sdk
tfm netstandard2.0 Target Framework Monike của dự án hiện tại đang được nhắm đến
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[dotnet]
symbol = "🥅 "
style = "green"
heuristic = false

Elixir

The elixir module shows the currently installed version of Elixir and Erlang/OTP. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin mix.exs.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol "💧 " Kí hiệu sử dụng trước phiên bản hiển thị của Elixir/Erlang.
detect_extensions [] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["mix.exs"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
style "bold purple" Kiểu cho module.
format 'via [$symbol($version \(OTP $otp_version\) )]($style)' Định dạng cho module elixir.
disabled false Vô hiệu mô đun elixir.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.10 Phiên bản của elixir
otp_version Phiên bản otp của elixir
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[elixir]
symbol = "🔮 "

Elm

The elm module shows the currently installed version of Elm. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin elm.json
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin elm-package.json
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tệp tin .elm-version
  • Đường dẫn hiện tại chứa một thư mục elm-stuff
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin *.elm

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🌳 " Một format string đại diện cho biểu tượng của Elm.
detect_extensions ["elm"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["elm.json", "elm-package.json", ".elm-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders ["elm-stuff"] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
style "cyan bold" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu mô đun elm.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v0.19.1 Phiên bản của elm
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[elm]
format = "via [ $version](cyan bold) "

Environment Variable

The env_var module displays the current value of a selected environment variable. The module will be shown only if any of the following conditions are met:

  • Tùy chọn variable khớp với mootjj biến môi trường tồn tại
  • Tùy chọn variable không được định nghĩa, nhưng tùy chọn default

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước giá trị của biến.
variable Biến môi trường được hiển thị.
default Giá trị mặc định được hiển thị khi biến được chọn không được định nghĩa.
format "with [$env_value]($style) " Định dạng cho module.
disabled false Vô hiệu env_var.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
env_value Windows NT (nếu variable sẽ là $OS) Giá trị biến môi trường của tùy chọn variable
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* black bold dimmed Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[env_var]
variable = "SHELL"
default = "unknown shell"

Erlang

The erlang module shows the currently installed version of Erlang/OTP. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin rebar.config.
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin erlang.mk.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol " " Biểu tượng sử dụng để hiển thị trước phiên bản của erlang.
style "bold red" Kiểu cho module.
detect_extensions [] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["rebar.config", "elang.mk"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
disabled false Vô hiệu mô đun erlang.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v22.1.3 The version of erlang
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[erlang]
format = "via [e $version](bold red) "

Gcloud

The gcloud module shows the current configuration for gcloud CLI. This is based on the ~/.config/gcloud/active_config file and the ~/.config/gcloud/configurations/config_{CONFIG NAME} file and the CLOUDSDK_CONFIG env var.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format 'on [$symbol$account(\($region\))]($style) ' Định dạng cho module.
symbol "☁️ " Kí hiệu sử dụng hiển thị trước profile GCP hiện tại.
region_aliases Bảng ánh xạ của các bí danh của region để hiển thị ngoài tên GCP.
style "bold blue" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu mô đun gcloud.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
region us-central1 Region GCP hiện tại
account foo@example.com Profile hiện tại của GCP
project Dự án hiện tại của GCP
active default Tên cấu hình có hiệu lực viết trong ~/.config/gcloud/active_config
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Các ví dụ

Hiển thị tài khoản và dự án

# ~/.config/starship.toml

[gcloud]
format = 'on [$symbol$account(\($project\))]($style) '

Chỉ hiển thị tên cấu hình hiệu lực

# ~/.config/starship.toml

[gcloud]
format = "[$symbol$active]($style) "
style = "bold yellow"

Hiển thị tài khoản và bí danh khu vực

# ~/.config/starship.toml

[gcloud]
symbol = "️🇬️ "
[gcloud.region_aliases]
us-central1 = "uc1"
asia-northeast1 = "an1"

Git Branch

The git_branch module shows the active branch of the repo in your current directory.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
always_show_remote false Hiển thị tên nhánh remote tracking, thậm chí nếu nó bằng với tên nhánh local.
format "on [$symbol$branch]($style) " Định dạng cho module. Sử dụng "$branch" để tham chiếu tới tên nhánh hiện tại.
symbol " " Một chuỗi định dạng hiển thị biểu tượng của nhánh git.
style "bold purple" Kiểu cho module.
truncation_length 2^63 - 1 Truncates a git branch to N graphemes.
truncation_symbol "…" Biểu tượng sử dụng để nhận biết một tên nhánh được rút gọn. Bạn có thể sử dụng "" để ẩn biểu tượng.
only_attached false Only show the branch name when not in a detached HEAD state.
disabled false Vô hiệu mô đun git_branch.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
branch master The current branch name, falls back to HEAD if there's no current branch (e.g. git detached HEAD).
remote_name origin Tên remote.
remote_branch master Tên của nhánh đã theo dõi trên remote_name.
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[git_branch]
symbol = "🌱 "
truncation_length = 4
truncation_symbol = ""

Git Commit

The git_commit module shows the current commit hash and also the tag (if any) of the repo in your current directory.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
commit_hash_length 7 Độ dài của git commit hash được hiển thị.
format "[\\($hash\\)]($style) [\\($tag\\)]($style)" Định dạng cho module.
style "bold green" Kiểu cho module.
only_detached true Only show git commit hash when in detached HEAD state
tag_disabled true Vô hiệu hiển thị thông tin tag trong mô đun git_commit.
tag_symbol "🏷 " Biểu tượng tag trước thông tin được hiển thị
disabled false Vô hiệu mô đun git_commit.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
hash b703eb3 Git commit hash hiện tại
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[git_commit]
commit_hash_length = 4
tag_symbol = "🔖 "

Git State

The git_state module will show in directories which are part of a git repository, and where there is an operation in progress, such as: REBASING, BISECTING, etc. If there is progress information (e.g., REBASING 3/10), that information will be shown too.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
rebase "REBASING" Một format sring hiển thị khi một rebase đang trong quá trình.
merge "MERGING" Một format sring hiển thị khi một merge đang trong quá trình.
revert "REVERTING" Một format sring hiển thị khi một revert đang trong quá trình.
cherry_pick "CHERRY-PICKING" Một format sring hiển thị khi một cherry-pick đang trong quá trình.
bisect "BISECTING" Một format sring hiển thị khi một bisect đang trong quá trình.
am "AM" Một format sring hiển thị khi một apply-mailbox (git am) đang trong quá trình.
am_or_rebase "AM/REBASE" Một format sring hiển thị khi một apply-mailbox (rebase) đang trong quá trình.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
format '\([$state( $progress_current/$progress_total)]($style)\) ' Định dạng cho module.
disabled false Vô hiệu git_state module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
state REBASING Trạng thái của repo hiện tại
progress_current 1 Trạng thái của quá trình hiện tại
progress_total 2 Tổng số các quá trình
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[git_state]
format = '[\($state( $progress_current of $progress_total)\)]($style) '
cherry_pick = "[🍒 PICKING](bold red)"

Git Status

The git_status module shows symbols representing the state of the repo in your current directory.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format '([\[$all_status$ahead_behind\]]($style) )' Định dạng mặc định cho git_status
conflicted "=" Nhánh này có nhiều merge conflicts.
ahead "⇡" Định dạng của ahead
behind "⇣" Định dạng của behind
diverged "⇕" Định dạng của diverged
untracked "?" Định dạng của untracked
stashed "$" Định dạng của stashed
modified "!" Định dạng của modified
staged "+" Định dạng của modified
renamed "»" Định dạng của renamed
deleted "✘" Định dạng của deleted
style "bold red" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu git_status module.

Các biến

The following variables can be used in format:

Biến Mô tả
all_status Shortcut cho $conflicted$stashed$deleted$renamed$modified$staged$untracked
ahead_behind Hiển thị format string của diverged ahead or behind dựa trên trạng thái hiện tại của repo
conflicted Hiển thị conflicted khi nhánh này có merge conflicts.
untracked Hiển thị untracked khi có tệp tin untracked trong thư mục làm việc.
stashed Hiển thị stashed khi một stash tồn tại trong local repository.
modified Hiển thị modified khi có tệp tin được chỉnh sửa trong thư mục làm việc.
staged Hiển thị staged khi một tệp tin mới được thêm vào staging area.
renamed Hiển thị renamed khi một tệp tin đổi tên đã được thêm vào staging area.
deleted Hiển thị deleted khi một tệp tin bị xóa đã được thêm vào staging area.
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

The following variables can be used in diverged:

Biến Mô tả
ahead_count Số lượng commit phía trước của nhánh tracking
behind_count Số lượng commit phía sau nhánh tracking

The following variables can be used in conflicted, ahead, behind, untracked, stashed, modified, staged, renamed and deleted:

Biến Mô tả
count Hiển thị số lượng các tệp tin

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[git_status]
conflicted = "🏳"
ahead = "🏎💨"
behind = "😰"
diverged = "😵"
untracked = "🤷‍"
stashed = "📦"
modified = "📝"
staged = '[++\($count\)](green)'
renamed = "👅"
deleted = "🗑"

Show ahead/behind count of the branch being tracked

# ~/.config/starship.toml

[git_status]
ahead = "⇡${count}"
diverged = "⇕⇡${ahead_count}⇣${behind_count}"
behind = "⇣${count}"

Golang

The golang module shows the currently installed version of Golang. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Thư mục hiện tại chứa một tập tin go.mod
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin go.sum
  • Thư mục hiện tại chứa một tập tin glide.yaml
  • Thư mục hiện tại chứa một tập tin Gopkg.yml
  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin Gopkg.lock
  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin .go-version
  • Thư mục hiện tại chứa một thư mục Godeps
  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin với phần mở rộng .go

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🐹 " Một format string đại diện cho biểu tượng của Go.
detect_extensions ["go"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["go.mod", "go.sum", "glide.yaml", "Gopkg.yml", "Gopkg.lock", ".go-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders ["Godeps"] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold cyan" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu golang module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.12.1 Phiên bản của go
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[golang]
format = "via [🏎💨 $version](bold cyan) "

Helm

The helm module shows the currently installed version of Helm. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin helmfile.yaml
  • Thư mục hiện tại chứa một tập tin Chart.yaml

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
detect_extensions [] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["helmfile.yaml", "Chart.yaml"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
symbol "⎈ " Một format string đại diện cho biểu tượng của Helm.
style "bold white" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu helm module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v3.1.1 Phiên bản của helm
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[helm]
format = "via [⎈ $version](bold white) "

Hostname

The hostname module shows the system hostname.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
ssh_only true Chỉ hiển thị hostname khi được kết nối tới một phiên SSH.
trim_at "." Chuỗi mà hostname được cắt ngắn, sau khi khớp lần đầu tiên. "." sẽ dừng sau dấu chấm đầu tiên. "" sẽ vô hiệu mọi sự cắt ngắn
format "[$hostname]($style) in " Định dạng cho module.
style "bold dimmed green" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu hastname module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[hostname]
ssh_only = false
format =  "on [$hostname](bold red) "
trim_at = ".companyname.com"
disabled = false

Java

The java module shows the currently installed version of Java. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin pom.xml, build.gradle.kts, build.sbt, .java-version, .deps.edn, project.clj, or build.boot
  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin với phần mở rộng .java, .class, .gradle, .jar, .clj, or .cljc

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [${symbol}(${version} )]($style)" Định dạng cho module.
detect_extensions ["java", "class", "gradle", "jar", "cljs", "cljc"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["pom.xml", "build.gradle.kts", "build.sbt", ".java-version", ".deps.edn", "project.clj", "build.boot"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
symbol "☕ " Một format string đại diện cho biểu tượng Java
style "red dimmed" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu java module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v14 Phiên bản của java
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[java]
symbol = "🌟 "

Jobs

The jobs module shows the current number of jobs running. The module will be shown only if there are background jobs running. The module will show the number of jobs running if there is more than 1 job, or more than the threshold config value, if it exists.

::: cảnh báo

This module is not supported on tcsh.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
threshold 1 Cho biết số lượng jobs nếu nó vượt quá.
format "[$symbol$number]($style) " Định dạng cho module.
symbol "✦" Một format string đại diện cho số lượng job.
style "bold blue" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu jobs module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
number 1 Số lượng job
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[jobs]
symbol = "+ "
threshold = 4

Julia

The julia module shows the currently installed version of Julia. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin Project.toml
  • Thư mục hiện tại chứa một tập tin Manifest.toml
  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin với phần mở rộng .jl

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
detect_extensions ["jl"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["Project.toml", "Manifest.toml"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
symbol "ஃ " Một format string đại diện cho biếu tượng của Julia.
style "bold purple" Kiểu cho module.
disabled false Vô hiệu julia module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.4.0 Phiên bản của julia
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[julia]
symbol = "∴ "

Kotlin

The kotlin module shows the currently installed version of Kotlin. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Thư mục hiện tại chứa một tệp tin .kt hoặc một tệp tin .kts

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
detect_extensions ["kt", "kts"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files [] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
symbol "🅺 " Một format string đại diện cho biết tượng của Kotllin.
style "bold blue" Kiểu cho module.
kotlin_binary "kotlin" Cấu hình kotlin nhị phân mà Starship thực thi khi lấy phiên bản.
disabled false Vô hiệu kotlin module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.4.21 Phiên bản của kotlin
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[kotlin]
symbol = "🅺 "
# ~/.config/starship.toml

[kotlin]
# Sử dụng Kitlin Compiler nhị phân để lấy phiên bản được cài đặt
kotlin_binary = "kotlinc"

Kubernetes

Displays the current Kubernetes context name and, if set, the namespace from the kubeconfig file. The namespace needs to be set in the kubeconfig file, this can be done via kubectl config set-context starship-cluster --namespace astronaut. If the $KUBECONFIG env var is set the module will use that if not it will use the ~/.kube/config.

::: tip

This module is disabled by default. To enable it, set disabled to false in your configuration file.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol "☸ " A format string representing the symbol displayed before the Cluster.
format '[$symbol$context( \($namespace\))]($style) in ' Định dạng cho module.
style "cyan bold" Kiểu cho module.
context_aliases Table of context aliases to display.
disabled true Disables the kubernetes module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
context starship-cluster The current kubernetes context
namespace starship-namespace If set, the current kubernetes namespace
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[kubernetes]
format = 'on [⛵ $context \($namespace\)](dimmed green) '
disabled = false
[kubernetes.context_aliases]
"dev.local.cluster.k8s" = "dev"

Line Break

The line_break module separates the prompt into two lines.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
disabled false Disables the line_break module, making the prompt a single line.

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[line_break]
disabled = true

Lua

The lua module shows the currently installed version of Lua. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a .lua-version file
  • The current directory contains a lua directory
  • The current directory contains a file with the .lua extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🌙 " A format string representing the symbol of Lua.
detect_extensions ["lua"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files [".lua-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders ["lua"] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold blue" Kiểu cho module.
lua_binary "lua" Configures the lua binary that Starship executes when getting the version.
disabled false Disables the lua module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v5.4.0 The version of lua
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[lua]
format = "via [🌕 $version](bold blue) "

Memory Usage

The memory_usage module shows current system memory and swap usage.

By default the swap usage is displayed if the total system swap is non-zero.

::: tip

This module is disabled by default. To enable it, set disabled to false in your configuration file.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
threshold 75 Hide the memory usage unless it exceeds this percentage.
format `"via $symbol [${ram}( ${swap})]($style) "`
symbol "🐏" The symbol used before displaying the memory usage.
style "bold dimmed white" Kiểu cho module.
disabled true Disables the memory_usage module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
ram 31GiB/65GiB The usage/total RAM of the current system memory.
ram_pct 48% The percentage of the current system memory.
swap** 1GiB/4GiB The swap memory size of the current system swap memory file.
swap_pct** 77% The swap memory percentage of the current system swap memory file.
symbol 🐏 Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string **: The SWAP file information is only displayed if detected on the current system

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[memory_usage]
disabled = false
threshold = -1
symbol = " "
style = "bold dimmed green"

Mercurial Branch

The hg_branch module shows the active branch of the repo in your current directory.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol " " The symbol used before the hg bookmark or branch name of the repo in your current directory.
style "bold purple" Kiểu cho module.
format "on [$symbol$branch]($style) " Định dạng cho module.
truncation_length 2^63 - 1 Truncates the hg branch name to N graphemes
truncation_symbol "…" Biểu tượng sử dụng để nhận biết một tên nhánh được rút gọn.
disabled true Disables the hg_branch module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
branch master The active mercurial branch
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[hg_branch]
format = "on [🌱 $branch](bold purple)"
truncation_length = 4
truncation_symbol = ""

Nim

The nim module shows the currently installed version of Nim. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin nim.cfg
  • The current directory contains a file with the .nim extension
  • The current directory contains a file with the .nims extension
  • The current directory contains a file with the .nimble extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module
symbol "👑 " The symbol used before displaying the version of Nim.
detect_extensions ["nim", "nims", "nimble"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["nim.cfg"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
disabled false Disables the nim module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.2.0 The version of nimc
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[nim]
style = "yellow"
symbol = "🎣 "

Nix-shell

The nix_shell module shows the nix-shell environment. The module will be shown when inside a nix-shell environment.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format 'via [$symbol$state( \($name\))]($style) ' Định dạng cho module.
symbol "❄️ " A format string representing the symbol of nix-shell.
style "bold blue" Kiểu cho module.
impure_msg "impure" A format string shown when the shell is impure.
pure_msg "pure" A format string shown when the shell is pure.
disabled false Disables the nix_shell module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
state pure The state of the nix-shell
name lorri The name of the nix-shell
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[nix_shell]
disabled = true
impure_msg = "[impure shell](bold red)"
pure_msg = "[pure shell](bold green)"
format = 'via [☃️ $state( \($name\))](bold blue) '

NodeJS

The nodejs module shows the currently installed version of NodeJS. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin package.json
  • The current directory contains a .node-version file
  • The current directory contains a node_modules directory
  • The current directory contains a file with the .js, .mjs or .cjs extension
  • The current directory contains a file with the .ts extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol " " A format string representing the symbol of NodeJS.
detect_extensions ["js", "mjs", "cjs", "ts"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["package.json", ".node-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders ["node_modules"] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold green" Kiểu cho module.
disabled false Disables the nodejs module.
not_capable_style bold red The style for the module when an engines property in package.json does not match the NodeJS version.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v13.12.0 The version of node
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[nodejs]
format = "via [🤖 $version](bold green) "

OCaml

The ocaml module shows the currently installed version of OCaml. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a file with .opam extension or _opam directory
  • The current directory contains a esy.lock directory
  • The current directory contains a dune or dune-project file
  • The current directory contains a jbuild or jbuild-ignore file
  • The current directory contains a .merlin file
  • The current directory contains a file with .ml, .mli, .re or .rei extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )(\($switch_indicator$switch_name\) )]($style)" The format string for the module.
symbol "🐫 " The symbol used before displaying the version of OCaml.
global_switch_indicator "" The format string used to represent global OPAM switch.
local_switch_indicator "*" The format string used to represent local OPAM switch.
detect_extensions ["opam", "ml", "mli", "re", "rei"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["dune", "dune-project", "jbuild", "jbuild-ignore", ".merlin"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders ["_opam", "esy.lock"] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
disabled false Disables the ocaml module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v4.10.0 The version of ocaml
switch_name my-project The active OPAM switch
switch_indicator Mirrors the value of indicator for currently active OPAM switch
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[ocaml]
format = "via [🐪 $version]($style) "

OpenStack

The openstack module shows the current OpenStack cloud and project. The module only active when the OS_CLOUD env var is set, in which case it will read clouds.yaml file from any of the default locations. to fetch the current project in use.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "on [$symbol$cloud(\\($project\\))]($style) " Định dạng cho module.
symbol "☁️ " The symbol used before displaying the current OpenStack cloud.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
disabled false Disables the openstack module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
cloud corp The current OpenStack cloud
project dev The current OpenStack project
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[openstack]
format = "on [$symbol$cloud(\\($project\\))]($style) "
style = "bold yellow"
symbol = "☁️ "

Package Version

The package module is shown when the current directory is the repository for a package, and shows its current version. The module currently supports npm, cargo, poetry, composer, gradle, julia, mix and helm packages.

  • npm The npm package version is extracted from the package.json present in the current directory
  • cargo The cargo package version is extracted from the Cargo.toml present in the current directory
  • poetry The poetry package version is extracted from the pyproject.toml present in the current directory
  • composer The composer package version is extracted from the composer.json present in the current directory
  • gradle The gradle package version is extracted from the build.gradle present
  • julia - The package version is extracted from the Project.toml present
  • mix - The mix package version is extracted from the mix.exs present
  • helm - The helm chart version is extracted from the Chart.yaml present
  • maven - The maven package version is extracted from the pom.xml present
  • meson - The meson package version is extracted from the meson.build present

⚠️ The version being shown is that of the package whose source code is in your current directory, not your package manager.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "is [$symbol$version]($style) " Định dạng cho module.
symbol "📦 " The symbol used before displaying the version the package.
style "bold 208" Kiểu cho module.
display_private false Enable displaying version for packages marked as private.
disabled false Disables the package module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.0.0 The version of your package
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[package]
format = "via [🎁 $version](208 bold) "

Perl

The perl module shows the currently installed version of Perl. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a Makefile.PL or Build.PL file
  • The current directory contains a cpanfile or cpanfile.snapshot file
  • The current directory contains a META.json file or META.yml file
  • The current directory contains a .perl-version file
  • The current directory contains a .pl, .pm or .pod

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" The format string for the module.
symbol "🐪 " The symbol used before displaying the version of Perl
detect_extensions ["pl", "pm", "pod"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["Makefile.PL", "Build.PL", "cpanfile", "cpanfile.snapshot", "META.json", "META.yml", ".perl-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold 149" Kiểu cho module.
disabled false Disables the perl module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v5.26.1 The version of perl
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[perl]
format = "via [🦪 $version]($style) "

PHP

The php module shows the currently installed version of PHP. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin composer.json
  • The current directory contains a .php-version file
  • The current directory contains a .php extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🐘 " The symbol used before displaying the version of PHP.
detect_extensions ["php"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["composer.json", ".php-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "147 bold" Kiểu cho module.
disabled false Disables the php module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v7.3.8 The version of php
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[php]
format = "via [🔹 $version](147 bold) "

PureScript

The purescript module shows the currently installed version of PureScript version. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • Đường dẫn hiện tại chứa một tập tin spago.dhall
  • The current directory contains a file with the .purs extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "<=> " The symbol used before displaying the version of PureScript.
detect_extensions ["purs"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["spago.dhall"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold white" Kiểu cho module.
disabled false Disables the purescript module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version 0.13.5 The version of purescript
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[purescript]
format = "via [$symbol$version](bold white)"

Python

The python module shows the currently installed version of Python and the current Python virtual environment if one is activated.

If pyenv_version_name is set to true, it will display the pyenv version name. Otherwise, it will display the version number from python --version.

Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a .python-version file
  • The current directory contains a Pipfile file
  • The current directory contains a __init__.py file
  • The current directory contains a pyproject.toml file
  • The current directory contains a requirements.txt file
  • The current directory contains a setup.py file
  • The current directory contains a tox.ini file
  • The current directory contains a file with the .py extension.
  • A virtual environment is currently activated

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format 'via [${symbol}${pyenv_prefix}(${version} )(\($virtualenv\) )]($style)' Định dạng cho module.
symbol "🐍 " A format string representing the symbol of Python
style "yellow bold" Kiểu cho module.
pyenv_version_name false Use pyenv to get Python version
pyenv_prefix pyenv Prefix before pyenv version display, only used if pyenv is used
python_binary ["python", "python3, "python2"] Configures the python binaries that Starship should executes when getting the version.
detect_extensions [".py"] Which extensions should trigger this module
detect_files [".python-version", "Pipfile", "__init__.py", "pyproject.toml", "requirements.txt", "setup.py", "tox.ini"] Which filenames should trigger this module
detect_folders [] Which folders should trigger this module
disabled false Disables the python module.

::: tip

The python_binary variable accepts either a string or a list of strings. Starship will try executing each binary until it gets a result. Note you can only change the binary that Starship executes to get the version of Python not the arguments that are used.

The default values and order for python_binary was chosen to first identify the Python version in a virtualenv/conda environments (which currently still add a python, no matter if it points to python3 or python2). This has the side effect that if you still have a system Python 2 installed, it may be picked up before any Python 3 (at least on Linux Distros that always symlink /usr/bin/python to Python 2). If you do not work with Python 2 anymore but cannot remove the system Python 2, changing this to "python3" will hide any Python version 2, see example below.

:::

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version "v3.8.1" The version of python
symbol "🐍 " Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style "yellow bold" Giá trị ghi đè của style
pyenv_prefix "pyenv " Mirrors the value of option pyenv_prefix
virtualenv "venv" The current virtualenv name

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[python]
symbol = "👾 "
pyenv_version_name = true
# ~/.config/starship.toml

[python]
# Only use the `python3` binary to get the version.
python_binary = "python3"
# ~/.config/starship.toml

[python]
# Don't trigger for files with the py extension
detect_extensions = []

Ruby

By default the ruby module shows the currently installed version of Ruby. The module will be shown if any of the following conditions are met:

  • The current directory contains a Gemfile file
  • The current directory contains a .ruby-version file
  • The current directory contains a .rb file

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "💎 " A format string representing the symbol of Ruby.
detect_extensions ["rb"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["Gemfile", ".ruby-version"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold red" Kiểu cho module.
disabled false Disables the ruby module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v2.5.1 The version of ruby
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[ruby]
symbol = "🔺 "

Rust

By default the rust module shows the currently installed version of Rust. The module will be shown if any of the following conditions are met:

  • The current directory contains a Cargo.toml file
  • The current directory contains a file with the .rs extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🦀 " A format string representing the symbol of Rust
detect_extensions ["rs"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["Cargo.toml"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold red" Kiểu cho module.
disabled false Disables the rust module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v1.43.0-nightly The version of rustc
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[rust]
format = "via [⚙️ $version](red bold)"

Scala

The scala module shows the currently installed version of Scala. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a build.sbt, .scalaenv or .sbtenv file
  • The current directory contains a file with the .scala or .sbt extension
  • The current directory contains a directory named .metals

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [${symbol}(${version} )]($style)" Định dạng cho module.
detect_extensions ["sbt", "scala"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files [".scalaenv", ".sbtenv", "build.sbt"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [".metals"] Những thư mục nào nên kích hoạt các mô đun này.
symbol "🆂 " A format string representing the symbol of Scala.
style "red dimmed" Kiểu cho module.
disabled false Disables the scala module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version 2.13.5 The version of scala
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[scala]
symbol = "🌟 "

Shell

The shell module shows an indicator for currently used shell.

::: tip

This module is disabled by default. To enable it, set disabled to false in your configuration file.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
bash_indicator bsh A format string used to represent bash.
fish_indicator fsh A format string used to represent fish.
zsh_indicator zsh A format string used to represent zsh.
powershell_indicator psh A format string used to represent powershell.
ion_indicator ion A format string used to represent ion.
elvish_indicator esh A format string used to represent elvish.
tcsh_indicator tsh A format string used to represent tcsh.
format $indicator Định dạng cho module.
disabled true Disables the shell module.

Các biến

Biến Mặc định Mô tả
indicator Mirrors the value of indicator for currently used shell.

Các vị dụ

# ~/.config/starship.toml

[shell]
fish_indicator = ""
powershell_indicator = "_"
disabled = false

SHLVL

The shlvl module shows the current SHLVL ("shell level") environment variable, if it is set to a number and meets or exceeds the specified threshold.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
threshold 2 Display threshold.
format "[$symbol$shlvl]($style) " Định dạng cho module.
symbol "↕️ " The symbol used to represent the SHLVL.
repeat false Causes symbol to be repeated by the current SHLVL amount.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
disabled true Disables the shlvl module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
shlvl 3 The current value of SHLVL
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[shlvl]
disabled = false
format = "$shlvl level(s) down"
threshold = 3

Singularity

The singularity module shows the current singularity image, if inside a container and $SINGULARITY_NAME is set.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format '[$symbol\[$env\]]($style) ' Định dạng cho module.
symbol "" A format string displayed before the image name.
style "bold dimmed blue" Kiểu cho module.
disabled false Disables the singularity module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
env centos.img The current singularity image
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[singularity]
format = '[📦 \[$env\]]($style) '

Status

The status module displays the exit code of the previous command. The module will be shown only if the exit code is not 0.

::: tip

This module is disabled by default. To enable it, set disabled to false in your configuration file.

:::

::: warning This module is not supported on elvish shell. :::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "[$symbol$status]($style) " The format of the module
symbol "✖" The symbol displayed on program error
not_executable_symbol "🚫" The symbol displayed when file isn't executable
not_found_symbol "🔍" The symbol displayed when the command can't be found
sigint_symbol "🧱" The symbol displayed on SIGINT (Ctrl + c)
signal_symbol "⚡" The symbol displayed on any signal
style "bold red" Kiểu cho module.
recognize_signal_code true Enable signal mapping from exit code
map_symbol false Enable symbols mapping from exit code
disabled true Disables the status module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
status 127 The exit code of the last command
int 127 The exit code of the last command
common_meaning ERROR Meaning of the code if not a signal
signal_number 9 Signal number corresponding to the exit code, only if signalled
signal_name KILL Name of the signal corresponding to the exit code, only if signalled
maybe_int 7 Contains the exit code number when no meaning has been found
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ


# ~/.config/starship.toml

[status]
style = "bg:blue"
symbol = "🔴"
format = '[\[$symbol $common_meaning$signal_name$maybe_int\]]($style) '
map_symbol = true
disabled = false

Swift

By default the swift module shows the currently installed version of Swift. The module will be shown if any of the following conditions are met:

  • The current directory contains a Package.swift file
  • The current directory contains a file with the .swift extension

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "🐦 " A format string representing the symbol of Swift
detect_extensions ["swift"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["Package.swift"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold 202" Kiểu cho module.
disabled false Disables the swift module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v5.2.4 The version of swift
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[swift]
format = "via [🏎  $version](red bold)"

Terraform

The terraform module shows the currently selected terraform workspace and version.

::: tip

By default the terraform version is not shown, since this is slow for current versions of terraform when a lot of plugins are in use. If you still want to enable it, follow the example shown below.

:::

Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a .terraform folder
  • Current directory contains a file with the .tf or .hcl extensions

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol$workspace]($style) " The format string for the module.
symbol "💠" A format string shown before the terraform workspace.
detect_extensions ["tf", "hcl"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files [] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [".terraform"] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "bold 105" Kiểu cho module.
disabled false Disables the terraform module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v0.12.24 The version of terraform
workspace default The current terraform workspace
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

With Version

# ~/.config/starship.toml

[terraform]
format = "[🏎💨 $version$workspace]($style) "

Without version

# ~/.config/starship.toml

[terraform]
format = "[🏎💨 $workspace]($style) "

Thời gian

The time module shows the current local time. The format configuration value is used by the chrono crate to control how the time is displayed. Take a look at the chrono strftime docs to see what options are available.

::: tip

This module is disabled by default. To enable it, set disabled to false in your configuration file.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "at [$time]($style) " The format string for the module.
use_12hr false Enables 12 hour formatting
time_format see below The chrono format string used to format the time.
style "bold yellow" The style for the module time
utc_time_offset "local" Sets the UTC offset to use. Range from -24 < x < 24. Allows floats to accommodate 30/45 minute timezone offsets.
disabled true Disables the time module.
time_range "-" Sets the time range during which the module will be shown. Times must be specified in 24-hours format

If use_12hr is true, then time_format defaults to "%r". Otherwise, it defaults to "%T". Manually setting time_format will override the use_12hr setting.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
time 13:08:10 The current time.
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[time]
disabled = false
format = '🕙[\[ $time \]]($style) '
time_format = "%T"
utc_time_offset = "-5"
time_range = "10:00:00-14:00:00"

Username

The username module shows active user's username. The module will be shown if any of the following conditions are met:

  • The current user is root
  • The current user isn't the same as the one that is logged in
  • The user is currently connected as an SSH session
  • The variable show_always is set to true

::: tip

SSH connection is detected by checking environment variables SSH_CONNECTION, SSH_CLIENT, and SSH_TTY. If your SSH host does not set up these variables, one workaround is to set one of them with a dummy value.

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
style_root "bold red" The style used when the user is root.
style_user "bold yellow" The style used for non-root users.
format "[$user]($style) in " Định dạng cho module.
show_always false Always shows the username module.
disabled false Disables the username module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
style "red bold" Mirrors the value of option style_root when root is logged in and style_user otherwise.
user "matchai" The currently logged-in user ID.

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[username]
style_user = "white bold"
style_root = "black bold"
format = "user: [$user]($style) "
disabled = false
show_always = true

Vagrant

The vagrant module shows the currently installed version of Vagrant. Mặc định module sẽ được hiển thị nếu có bất kì điều kiện nào dưới đây thoả mãn:

  • The current directory contains a Vagrantfile file

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
symbol "⍱ " A format string representing the symbol of Vagrant.
detect_extensions [] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files ["Vagrantfile"] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
style "cyan bold" Kiểu cho module.
disabled false Disables the vagrant module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version Vagrant 2.2.10 The version of Vagrant
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[vagrant]
format = "via [⍱ $version](bold white) "

VCSH

The vcsh module displays the current active VCSH repository. The module will be shown only if a repository is currently in use.

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol The symbol used before displaying the repository name.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
format "vcsh [$symbol$repo]($style) " Định dạng cho module.
disabled false Disables the vcsh module.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
repo dotfiles if in a VCSH repo named dotfiles The active repository name
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* black bold dimmed Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[vcsh]
format = "[🆅 $repo](bold blue) "

Zig

By default the the zig module shows the currently installed version of Zig. The module will be shown if any of the following conditions are met:

  • The current directory contains a .zig file

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
symbol "↯ " The symbol used before displaying the version of Zig.
style "bold yellow" Kiểu cho module.
format "via [$symbol($version )]($style)" Định dạng cho module.
disabled false Disables the zig module.
detect_extensions ["zig"] Những tiện ích mở rộng nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_files [] Tên tệp nào sẽ kích hoạt mô-đun này.
detect_folders [] Những thư mục nào sẽ kích hoạt mô-đun này.

Các biến

Biến Ví dụ Mô tả
version v0.6.0 The version of zig
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[zig]
symbol = "⚡️ "

Custom commands

The custom modules show the output of some arbitrary commands.

These modules will be shown if any of the following conditions are met:

  • The current directory contains a file whose name is in files
  • The current directory contains a directory whose name is in directories
  • The current directory contains a file whose extension is in extensions
  • The when command returns 0

::: tip

Multiple custom modules can be defined by using a ..

:::

::: tip

The order in which custom modules are shown can be individually set by including ${custom.foo} in the top level format (as it includes a dot, you need to use ${...}). By default, the custom module will simply show all custom modules in the order they were defined.

:::

::: tip

Issue #1252 contains examples of custom modules. If you have an interesting example not covered there, feel free to share it there!

:::

Các tuỳ chọn

Tuỳ chọn Mặc định Mô tả
command The command whose output should be printed. The command will be passed on stdin to the shell.
when A shell command used as a condition to show the module. The module will be shown if the command returns a 0 status code.
shell See below
description "<custom module>" The description of the module that is shown when running starship explain.
files [] The files that will be searched in the working directory for a match.
directories [] The directories that will be searched in the working directory for a match.
extensions [] The extensions that will be searched in the working directory for a match.
symbol "" The symbol used before displaying the command output.
style "bold green" Kiểu cho module.
format "[$symbol($output )]($style)" Định dạng cho module.
disabled false Disables this custom module.

Các biến

Biến Mô tả
output The output of shell command in shell
symbol Giá trị ghi đè tuỳ chọn symbol
style* Giá trị ghi đè của style

*: This variable can only be used as a part of a style string

Custom command shell

shell accepts a non-empty list of strings, where:

  • The first string is the path to the shell to use to execute the command.
  • Other following arguments are passed to the shell.

If unset, it will fallback to STARSHIP_SHELL and then to "sh" on Linux, and "cmd /C" on Windows.

The command will be passed in on stdin.

If shell is not given or only contains one element and Starship detects PowerShell will be used, the following arguments will automatically be added: -NoProfile -Command -. This behavior can be avoided by explicitly passing arguments to the shell, e.g.

shell = ["pwsh", "-Command", "-"]

::: warning Make sure your custom shell configuration exits gracefully

If you set a custom command, make sure that the default Shell used by starship will properly execute the command with a graceful exit (via the shell option).

For example, PowerShell requires the -Command parameter to execute a one liner. Omitting this parameter might throw starship into a recursive loop where the shell might try to load a full profile environment with starship itself again and hence re-execute the custom command, getting into a never ending loop.

Parameters similar to -NoProfile in PowerShell are recommended for other shells as well to avoid extra loading time of a custom profile on every starship invocation.

Automatic detection of shells and proper parameters addition are currently implemented, but it's possible that not all shells are covered. Please open an issue with shell details and starship configuration if you hit such scenario.

:::

Ví dụ

# ~/.config/starship.toml

[custom.foo]
command = "echo foo"  # shows output of command
files = ["foo"]       # can specify filters
when = """ test "$HOME" == "$PWD" """
format = " transcending [$output]($style)"

[custom.time]
command = "time /T"
files = ["*.pst"]
shell = ["pwsh.exe", "-NoProfile", "-Command", "-"]